I. TỔNG THU |
417.565.368 |
đồng |
STT |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
1 |
Nguồn vận động quỹ cho trẻ em khuyết tật qua TK NH |
417.239.407 |
|
|
- Qua TK Vietcombank |
400.111.736 |
Sao kê TK NH Vietcombank |
|
- Qua TK Vietinbank |
6.385.671 |
Sao kê TK NH Vietinbank |
|
- Qua TK Sacombank |
10.742.000 |
Sao kê TK NH Sacombank |
2 |
Lãi tiền gởi NH |
325.961 |
|
Tổng cộng |
417.565.368 |
|
II. TỔNG CHI |
718.430.059 |
|
STT |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
1 |
Phí NH VCB, Vietinbank, Sacombank |
878.400 |
|
2 |
Hoàn lại tiền góp từ thiện do NH VCB chuyển nhầm GD lỗi |
200.000 |
|
3 |
Tài trợ quà Tết cho trẻ em khuyết tật các tỉnh : |
600.000.000 |
|
3,1 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Nghệ An theo QĐ số 28/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,2 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Thanh Hóa theo QĐ số 29/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,3 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Nam theo QĐ số 30/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,4 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật TP. Đà Nẵng theo QĐ số 31/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,5 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Tây Ninh theo QĐ số 32/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,6 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Thái Bình theo QĐ số 33/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,7 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Lạng Sơn theo QĐ số 34/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,8 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Bắc Kan theo QĐ số 35/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,9 |
Tặng quà Tết cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Vĩnh Phúc theo QĐ số 36/QD-QVTEKTVN |
20.000.000 |
|
3.10 |
Hỗ trợ cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Hà Giang theo QĐ số 37/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,11 |
Hỗ trợ cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ninh theo QĐ số 38/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,12 |
Hỗ trợ cho Trẻ em khuyết tật tỉnh Bình Dương theo QĐ số 39/QD-QVTEKTVN |
50.000.000 |
|
3,13 |
Hỗ trợ cho Trẻ em khuyết tật cơ sở Thiên Phước theo QĐ số 40/QD-QVTEKTVN |
30.000.000 |
|
4 |
CP hành chính quản lý VPHN tháng 10+11+12/2022 |
34.481.819 |
|
4,1 |
Tiền lương : |
30.000.000 |
|
4,2 |
Phí gửi xe, xăng xe : |
4.481.819 |
|
5 |
Khấu hao Tài sản cố định : |
82.869.840 |
Khấu hao xe ô tô trong thời gian 10 năm (nguyên giá 828.698.400) |
Tổng cộng |
718.430.059 |
|
III. SỐ DƯ CHUYỂN KỲ SAU |
6.080.195.351 |
|
Tiền bằng chữ : Sáu tỷ, không trăm tám mươi triệu, một trăm chín mươi lăm ngàn, ba trăm năm mươi mốt đồng chẵn./. |