I. Tổng thu tiền mặt : |
2.091.586.336 |
đồng |
STT |
Nội dung |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật |
Ghi chú |
1 |
Nguồn vận động đóng góp cho quỹ trẻ em khuyết tật thông qua TK NH |
1.711.707.718 |
|
Thông qua NH Vietcombank, Vietinbank, Sacombank |
|
- Qua TK Vietcombank |
1.415.901.195 |
|
Qua TK NH Vietcombank |
|
- Qua TK Vietinbank |
43.159.422 |
|
Qua TK NH Vietinbank |
|
- Qua TK Sacombank |
96.647.101 |
|
Qua TK NH Sacombank |
|
- CTY TNHH GOFINGO VIET NAM GOFINGO TT 50% GIA TRI HD TU THIEN |
156.000.000 |
|
|
2 |
Lãi ngân hàng |
607.218 |
|
Thông qua NH Vietcombank, Viettinbank |
3 |
Công ty Cổ phần sữa chuyên nghiệp Việt Nam tài trợ sữa |
|
373.271.400 |
|
4 |
Công ty Karmel Việt Nam tài trợ gạo Nam Bình nhãn nâu |
|
6.000.000 |
|
Tổng Cộng |
1.712.314.936 |
379.271.400 |
|
II. Tổng chi ( bao gồm chi đối tượng, hoạt động văn phòng ....) |
2.077.839.931 |
đồng |
1 |
Hỗ trợ cho trẻ em khuyết tật các tỉnh : |
1.267.500.000 |
379.271.400 |
|
2 |
Chi mua vật dụng cho trẻ khuyết tật theo hợp đồng tài trợ của công ty GOFINGO |
149.771.678 |
|
|
3 |
Phí NH VCB, Vietinbank, Sacombank |
2.901.400 |
|
|
4 |
Mua xe tập phục hồi cho trẻ KT Nguyễn Đặng Trâm Anh |
3.098.775 |
|
|
5 |
Hoàn lại tiền góp từ thiện do NH VCB chuyển nhầm do giao dịch bị lỗi từ 12/05/2022 |
200.000 |
|
|
6 |
Hoàn lại tiền góp từ thiện thừa của cty TNHH Gofingo VN |
1.909.917 |
|
|
7 |
Chi hoạt động của văn phòng Quỹ HN |
155.128.921 |
|
Bao gồm chi phí lương quản lý, thuê văn phòng, văn phòng phẩm, chi phí xăng xe, gửi xe, chi khác… |
8 |
Chi phí thuê xe, vé máy bay công tác |
26.188.000 |
|
Đại diện Quỹ đi trao quà cho trẻ KT các tỉnh |
9 |
Tiền đặt cọc thuê nhà bị mất do trả nhà trước hạn |
3.000.000 |
|
|
10 |
Phí bảo trì website |
6.000.000 |
|
|
11 |
Khấu hao Tài sản cố định : |
82.869.840 |
|
|
|
Tổng Cộng |
1.698.568.531 |
379.271.400 |
|
III. Số dư chuyển Quý 1 năm 2023 |
6.080.195.351 |
đồng |
|
|
+ Bao gồm : vốn điều lệ : |
5.000.000.000 |
|
|
|
+ Tài sản cố định : |
497.219.040 |
Xe ô tô |
Khấu hao xe ô tô trong thời gian 10 năm (nguyên giá 828.698.400) |
|
+ Số dư TK Vietcombank VNĐ : |
450.708.601 |
(bao gồm cả 03 sổ tiết kiệm, mỗi sổ 100 triệu) |
|
|
+ Số dư TK Vietcombank USD : |
15.587.163 |
685.15 USD |
|
|
+ Số dư TK Vietinbank : |
45.823.701 |
|
|
|
+ Số dư TK Sacombank : |
70.856.846 |
|
|